LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®có biên dạng sóng hình thang, kiểu dáng hiện đại, lý tưởng cho các công trình đòi hỏi kiến trúc gợn sóng hiện đại, mạnh mẽ và chắc chắn.
- Khổ hiệu dụng: 935mm
- Chiều cao sóng: 24mm
- Thép nền: Thép mạ nhôm kẽm Zincalume hoặc mạ màu C.ColorBondXRW G550AZ150.
- Chiều dày tôn: Zincalume: 0.4mmTCT và 0.45mmTCT
C.ColorBondXRW: 0.43mmAPT và 0.48mmAPT
Giới thiệu sản phẩm
LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®có biên dạng sóng hình thang, kiểu dáng hiện đại, lý tưởng cho các công trình đòi hỏi kiến trúc gợn sóng hiện đại, mạnh mẽ và chắc chắn.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU
Chiều dày kim loại nền (BMT) là: 0,35; 0,40 hoặc 0,48mm. Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME® theo tiêu chuẩn của Úc AS-1397 - 2001 G550, AZ150 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 150g/m2);
Thép Clean COLORBOND® theo tiêu chuẩn của Úc AS/NZS2728:1997, với các dòng sản phẩm:
- Thép Clean COLORBOND® XRW dành cho những công trình đòi hỏi kiến trúc hiện đại, thẩm mỹ và độ bền màu cao.
- Thép Clean COLORBOND® ULTRA được khuyên dùng trong môi trường vùng ven biển hoặc môi trường công nghiệp.
- Thép Clean COLORBOND® XPD được sử dụng cho những công trình yêu cầu về độ bền màu và độ bóng.
- Thép Clean COLORBOND® XPD Pearlescent có chất lượng thẩm mỹ ưu việt nhờ ánh kim loại vĩnh cửu mà vẫn duy trì độ bền màu cho công trình.
Thép Apex® theo tiêu chuẩn TCVN 7471 : 2005 G550 AZ100 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550 MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m²).
Hoàn chỉnh / Finishes | Chiều dày thép nền / Base Metal Thickness - BMT (mm) | kg/m2 |
Thép ZINCALUME® / ZINCALUME® steel | 0.35 | 3.80 |
Thép Clean COLORBOND® / Clean COLORBOND® XRW steel | 0.35 | 3.88 |
Thép Apex®/Apex® steel | 0.35 | 3.77 |
Thép ZINCALUME® / ZINCALUME® steel | 0.40 | 4.31 |
Thép Clean COLORBOND® / Clean COLORBOND® XRW steel | 0.40 | 4.40 |
Thép Apex®/Apex® steel | 0.40 | 4.28 |
Thép ZINCALUME® / ZINCALUME® steel | 0.48 | 5.13 |
Thép Clean COLORBOND® / Clean COLORBOND® XRW steel | 0.48 | 5.21 |
Thép Apex®/Apex® steel | 0.48 | 5.00 |
*** THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LYSAGHT® SPANDEK®OPTIMA® | HOẠT ĐỘNG KHOẢNG CÁCH ĐÒN TAY TỐI ĐA | ||||
Mác thép | G550 (550MPa ứng suất chảy tối thiểu) | LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® | |||
LOẠI NHỊP | 0.35 | 0.40 | 0.48 | ||
Chiều rộng hữu dụng | 935mm | Tấm lợp mái | |||
Nhịp đơn | 975 | 1330 | 2200 | ||
Nhịp cuối | 1225 | 1880 | 2400 | ||
Chiều cao sóng của tấm lợp | 24mm | Nhịp giữa | 1300 | 2010 | 3300 |
Nhịp hẫng không cần gia cường | 150 | 150 | 250 | ||
Nhịp hẫng cần gia cường | 250 | 300 | 550 | ||
Độ dốc mái tối thiểu đề nghị | 2o(1 in 30) | Tấm lợp vách | |||
Nhịp đơn | 2100 | 2180 | 2300 | ||
Nhịp cuối | 2600 | 2990 | 3200 | ||
Chiều dày thép nền | 0.35; 0.40, 0.48mm | Nhịp giữa | 3300 | 3300 | 3300 |
Nhịp hẫng | 150 | 150 | 150 |
LIÊN KẾT VÍT- TẤM LỢP | |||
| Liên kết vào thép Chiều dày đến 0.75mm BMT | Liên kết vào thép Chiều dày từ >0.75mm - 3mm BMT | Liên kết vào gỗ |
Liên kết vít tại đỉnh tôn Crest xed | Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566 A3T 12 - 11 x 65 DGS | Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566 A3 12 - 14 x 65 DGS | Vít đầu lục giác số 17, tự khoan gioăng EPDM theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566 A3T 12 - 11 x 50 DGS (without insulation) A3T 12 - 11 x 65 DGS (with insulation) |
Liên kết vít tại sóng thung lũng tôn Valley xed | A3 12 - 14 x 20 | A3 12 - 14 x 20 | A3T 10 - 12 x 25 |
Mối nối biên Sidelap | A3 12 - 15 x 20 | Không áp dụng | A3T 10 - 12 x 25 |
Ghi chú: Vít phù hợp tiêu chuẩn Úc AS - 3566 Class 3
LIÊN KẾT VÍT
LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® yêu cầu 5 vít cho mỗi tấm lợp trên đòn tay theo minh họa bên dưới.
BÁN KÍNH ĐỀ NGHỊ CHO MÁI CONG TỰ NHIÊN VÀ TIỀN MÁI CONG | |||||||||||
Tiền Mái Cong (Cong lồi) | Tiền Mái Cong (Cong lõm) | Mái cong tự nhiên (Cong lồi) | Mái cong tự nhiên (Cong lõm) | ||||||||
Rmin (m) | Max length (m) | Max curved height (m) | Rmin (m) | Max length (m) | Max curved height (m) | Rmin (m) (0.35mm BMT) | Rmin (m) (0.40mm BMT) | Rmin (m) (0.48mm BMT) | Rmin (m) (0.35mm BMT) | Rmin (m) (0.40mm BMT) | Rmin (m) (0.48mm BMT) |
0.4 | 10 | 2 | Không đề nghị | 40 | 45 | 50 | 35 | 40 | 45 | ||
*** TẢI TRỌNG GIÓ:
LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®: KHẢ NĂNG CHỊU ÁP LỰC GIÓ THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN (kPa)
LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® 0.35mm BMT | |||||||||||
| Đối với mái (c/c) Nhịp (mm) | ||||||||||
LOẠI NHỊP | Số chốt trên mỗi đòn tay của mỗi tấm lợp |
| 900 | 1200 | 1500 | 1800 | 2100 | 2400 | 2700 | 3000 | 3300 |
NHỊP ĐƠN | 5 | Độ võng | 2.48 | 1.94 | 1.43 | 0.98 | 0.63 | 0.40 | 0.28 | 0.21 |
|
Cường độ vật liệu | 8.01 | 6.46 | 5.00 | 3.75 | 2.80 | 2.24 | 1.98 | 1.93 |
| ||
NHỊP CUỐI | 5 | Độ võng | 2.17 | 1.87 | 1.59 | 1.32 | 1.08 | 0.87 | 0.71 | 0.56 |
|
Cường độ vật liệu | 6.03 | 4.86 | 3.76 | 2.82 | 2.10 | 1.64 | 1.42 | 1.35 |
| ||
NHỊP GIỮA | 5 | Độ võng | 2.41 | 2.09 | 1.78 | 1.49 | 1.24 | 1.03 | 0.85 | 0.70 | 0.56 |
Cường độ vật liệu | 6.83 | 5.62 | 4.47 | 3.47 | 2.69 | 2.17 | 1.87 | 1.72 | 1.64 | ||
LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® 0.40mm BMT | |||||||||||
| Đối với mái (c/c) Nhịp (mm) | ||||||||||
LOẠI NHỊP | Số chốt trên mỗi đòn tay của mỗi tấm lợp |
| 900 | 1200 | 1500 | 1800 | 2100 | 2400 | 2700 | 3000 | 3300 |
NHỊP ĐƠN | 5 | Độ võng | 3.20 | 2.48 | 1.81 | 1.21 | 0.75 | 0.46 | 0.31 | 0.23 |
|
Cường độ vật liệu | 10.20 | 8.14 | 6.22 | 4.58 | 3.35 | 2.64 | 2.35 | 2.34 |
| ||
NHỊP CUỐI | 5 | Độ võng | 2.84 | 2.47 | 2.11 | 1.76 | 1.45 | 1.17 | 0.92 | 0.70 |
|
Cường độ vật liệu | 7.44 | 6.03 | 4.72 | 3.59 | 2.71 | 2.15 | 1.86 | 1.75 |
| ||
NHỊP GIỮA | 5 | Độ võng | 3.17 | 2.75 | 2.34 | 1.97 | 1.64 | 1.36 | 1.13 | 0.93 | 0.74 |
Cường độ vật liệu | 8.50 | 7.03 | 5.67 | 4.46 | 3.51 | 2.88 | 2.49 | 2.30 | 2.18 | ||
LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® 0.48mm BMT | |||||||||||
| Đối với mái (c/c) Nhịp (mm) | ||||||||||
LOẠI NHỊP | Số chốt trên mỗi đòn tay của mỗi tấm lợp |
| 900 | 1200 | 1500 | 1800 | 2100 | 2400 | 2700 | 3000 | 3300 |
NHỊP ĐƠN | 5 | Độ võng | 3.97 | 3.07 | 2.21 | 1.42 | 0.91 | 0.55 | 0.35 | 0.27 | 0.24 |
Cường độ vật liệu | 11.07 | 9.53 | 8.06 | 6.72 | 5.57 | 4.65 | 3.93 | 3.33 | 2.80 | ||
NHỊP CUỐI | 5 | Độ võng | 4.11 | 3.49 | 2.89 | 2.34 | 1.85 | 1.44 | 1.09 | 0.79 | 0.52 |
Cường độ vật liệu | 9.00 | 7.42 | 5.93 | 4.64 | 3.64 | 2.99 | 2.63 | 2.46 | 2.39 | ||
NHỊP GIỮA | 5 | Độ võng | 4.28 | 3.59 | 2.93 | 2.33 | 1.83 | 1.44 | 1.15 | 0.93 | 0.73 |
Cường độ vật liệu | 10.28 | 8.49 | 6.80 | 5.32 | 4.15 | 3.36 | 2.87 | 2.54 | 2.41 |
- Hệ số an toàn 0,9 được áp dụng đối với khả năng chịu tải theo cường độ.
- Khả năng này lập căn cứ trên những thí nghiệm sử dụng thiết bị thử nghiệm áp lực trực tiếp tại phòng thí nghiệm của Bluescope đăng ký theo tiêu chuẩn Hiệp hội kiểm định Quốc gia của Úc (NATA)
ỨNG DỤNG:
![]() | |
Tôn Mái Thẳng | Tôn Mái Cong (Mái vòm) |
Mặt dựng – Fascia - Mặt dựng thẳng | Mặt dựng – Fascia - Mặt dựng cong |
Mái đơn Canopy - Mái đơn thẳng | Mái đơn Canopy - Mái đơn cong |
Thông gió mái | |
Tôn Vách Sóng Đứng | Tôn Vách Sóng Ngang |