0 sản phẩm
(Xem giỏ hàng)
Tel: 024.6266.5111
Mobile: 0906.229.922
Skype: aneto.na

Tôn lợp LYSAGHT® MULTICLAD®

Tôn lợp LYSAGHT® MULTICLAD®
Thành phẩm: m2
Tình trạng: Đặt hàng
Bảo hành: Theo chính sách bảo hành NS BlueScope Lysaght VN
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 20 năm chống ăn mòn
Giá bán: Liên hệ
Số lượng

LYSAGHT® MULTICLAD® là tấm lợp vách với khả năng vượt nhịp xà gồ lớn hơn giúp dễ dàng lắp đặt và kinh tế hơn, vì vậy là một giải pháp vách linh hoạt và thẩm mỹ cao cho nhiều loại công trình. Đây cũng là tấm lợp vách tối ưu cho nhiều ứng dụng.

 

- Khổ hiệu dụng:   1110mm

- Chiều cao sóng: 12mm

- Thép nền:            Thép mạ nhôm kẽm Zincalume hoặc mạ màu C.ColorBondXRW G550AZ150.

- Chiều dày tôn:     Zincalume 0.4mmTCT

C.ColorBondXRW 0.43mmAPT

 

 LYSAGHT® MULTICLAD® là tấm lợp vách với khả năng vượt nhịp xà gồ lớn hơn giúp dễ dàng lắp đặt và kinh tế hơn, vì vậy là một giải pháp vách linh hoạt và thẩm mỹ cao cho nhiều loại công trình. Đây cũng là tấm lợp vách tối ưu cho nhiều ứng dụng.

 

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU

Chiều dày kim loại nền (BMT) là: 0,35; 0,40mm. Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME® theo tiêu chuẩn của Úc AS-1397 - 2001 G550, AZ150 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 150g/m2);

Thép Clean COLORBOND® theo tiêu chuẩn của Úc AS/NZS2728:1997, với các dòng sản phẩm:

- Thép Clean COLORBOND® XRW dành cho những công trình đòi hỏi kiến trúc hiện đại, thẩm mỹ và độ bền màu cao.

- Thép Clean COLORBOND® ULTRA được khuyên dùng trong môi trường vùng ven biển hoặc môi trường công nghiệp.

- Thép Clean COLORBOND® XPD được sử dụng cho những công trình yêu cầu về độ bền màu và độ bóng.

- Thép Clean COLORBOND® XPD Pearlescent có chất lượng thẩm mỹ ưu việt nhờ ánh kim loại vĩnh cửu mà vẫn duy trì độ bền màu cho công trình.

Thép Apex® theo tiêu chuẩn TCVN 7471 : 2005 G550 AZ100 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550 MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m²).

DUNG SAI

Chiều dài: + 0mm, - 15mm

Chiều rộng: + 2mm, - 2mm

Hoàn Chỉnh

Chiều dày thép nền

Độ dày (mm)

kg/m2

Thép Clean COLORBOND®

0.35

3.20

Thép Clean COLORBOND®

0.40

3.64

  

*** THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LYSAGHT®  MULTICLAD®

HOẠT ĐỘNG

Khoảng cách đòn tay tối đa

Mác thép

G550 (550MPa giới hạn chảy tối thiểu)

LYSAGHT®  MULTICLAD®

Loại nhịp

BMT

BMT

Độ phủ rộng hữu dụng

1100mm

Nhịp đơn

Nhịp cuối

Nhịp giữa

Nhịp hẫng

0.35

1100

1450

1750

150

0.40

1100

1600

1800

150

Chiều cao sóng

12mm

Độ dày thép nền

0.35; 0.40mm

Bảng dữ liệu dựa trên xà đỡ dày 1mm BMT

LIÊN KẾT VÍT- TẤM LỢP KHÔNG CÓ LỚP CÁCH NHIỆT

Liên kết vít tại sóng

thung lũng của tôn

Liên kết vào thép độ dày đến 0.75mm

Liên kết vào thép chiều dày

từ 0.75mm đến 3mm

Liên kết vào gỗ

 

Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM

theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566

A3 12 - 14 x 16

Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM

theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566

A3 12 - 14 x 16

Vít đầu lục giác số 17, tự khoan gioăng EPDM

theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566

A3T 10 - 12 x 25

 

ĐINH VÍT

Khi liên kết tấm lợp có lớp cách nhiệt, bạn cần đảm bảo độ dài đinh vít theo hướng dẫn sau tùy theo loại và độ dày của lớp cách nhiệt. Cách bắt chặt đinh vít:

  • Vào kim loại: ít nhất ba bước răng bám trong xà đỡ nhưng nẹp không được chạm vào đòn tay;
  • Vào gỗ: đinh vít phải xuyên vào gỗ bằng với mức được khuyến cáo khi bắt đinh vít vào những phần tấm lợp không có lớp cách nhiệt.

 

*** TẢI TRỌNG GIÓ:

KHẢ NĂNG CHỊU ÁP LỰC GIÓ THEO TRẠNG THÁI GIỚi HẠN (kPa) 

LYSAGHT® MULTICLAD® 0.35mm BMT

 

Đối với mái (c/c) Nhịp (mm)

LOẠI NHỊP

Số vít trên mỗi tấm thép

 

600

700

800

900

1000

1100

1200

1300

1400

1500

1600

1700

1800

NHỊP ĐƠN

5

Độ võng

2.00

1.70

1.43

1.19

0.98

0.79

0.64

0.56

0.69 

04.2

0.36 

0.30 

0.25 

Cường độ vật liệu

11.02

10.57

9.94

9.32

8.69

8.07

7.45

6.85

6.27 

5.68 

5.11 

4.53 

3.95 

NHỊP CUỐI

5

Độ võng

1.99

1.79

1.61

1.43

1.26

1.12

0.98

0.85

0.74 

0.63 

0.54 

0.44 

0.36 

Cường độ vật liệu

11.21

9.73

8.29

7.01

5.89

4.93

4.13

3.49

3.00 

2.73 

2.65 

2.65 

2.65 

NHỊP GIỮA

5

Độ võng

2.26

2.08

1.90

1.73

1.58

1.41

1.26

1.11

0.96

0.84 

0.72 

0.59 

0.48 

Cường độ vật liệu

9.69

8.54

7.74

6.77

5.90

5.14

4.49

3.97

3.52

3.15 

2.90 

2.78 

2.76 

LYSAGHT® MULTICLAD® 0.40mm BMT

 

Đối với mái (c/c) Nhịp (mm)

LOẠI NHỊP

Số vít trên mỗi tấm thép

 

600

700

800

900

1000

1100

1200

1300

1400

1500

1600

1700

1800

NHỊP ĐƠN

5

Độ võng

2.83

2.34

1.90

1.51

1.17

0.88

0.64

0.58

0.51 

0.45 

0.38 

0.32 

0.25 

Cường độ vật liệu

11.02

10.90

10.71

10.45

10.11

9.70

9.22

8.68

8.07 

7.37 

6.60 

5.74 

4.80 

NHỊP CUỐI

5

Độ võng

2.82

2.51

2.23

1.96

1.71

1.49

1.28

1.09

0.93 

0.78 

0.66 

0.55 

0.47 

Cường độ vật liệu

11.21

9.80

8.53

7.39

6.39

5.52

4.79

4.19

3.72 

3.40 

3.22 

3.20 

3.20 

NHỊP GIỮA

5

Độ võng

3.44

3.05

2.69

2.35

2.05

1.76

1.51

1.28

1.08

0.91

0.77 

0.65 

0.56

Cường độ vật liệu

9.74

8.71

7.76

6.91

6.14

5.46

4.87

4.36

3.95

3.63 

3.39 

3.24 

3.18 

  • Việc giảm đi chi tiêu ∅=9,9mm đã được áp dụng để tăng cường khả năng chịu tải. 

*** ỨNG DỤNG:

Tôn Vách Sóng Dọc

Tôn Vách Sóng Ngang

  

Sản phẩm tương tự