Chính sách bảo hành
Những thông tin dưới đây cung cấp nội dung chế độ Bảo Hành dự kiến cho các sản phẩm từ thép Clean COLORBOND® XRW, Clean COLORBOND® XPD, Clean COLORBOND® Ultra, ZINCALUME®, ZACS® và APEX®/ APEX® Clean Room steel của NS BlueScope Việt Nam sử dụng làm mái hay vách thỏa mãn các điều khoản & điều kiện của giấy Bảo Hành. Trong trường hợp sử dụng ở trong môi trường chưa được xác định rõ, chúng ta có thể chọn số liệu thời gian bảo hành ước đoán của môi trường khắc nghiệt hơn.
Dưới đây là danh mục những loại môi trường khác nhau (tham chiếu theo tiêu chuẩn ISO 9223)
PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG |
THỜI GIAN BẢO HÀNH (Năm) |
||||
KHU VỰC BIỂN KHẮC NGHIỆT(ISO Cat. 4) |
Bảo hành đồi với |
Clean |
Clean |
Clean COLORBOND®XRW |
ZINCALUME® |
Khu vực nhìn chung được hiểu là cách bờ biển 100 mét đến sâu trong đất liền 400 mét. Tại các khu có vực gió lớn thì phạm vi nói trên có thể sâu hơn vào trong đất liền và phụ thuộc vào hướng gió chính và địa hình khu vực. Đặc điểm của khu vực này đặc trưng bởi hàm lượng muối và hơi muối cũng như sự kết đọng muối tại những vị trí không rửa trôi của các kết cấu. Có thể lấy bằng chứng từ việc xuống cấp đáng kể của công trình đã & đang tồn tại tại khu vực đó. |
Ăn mòn thủng |
10 |
N/A |
N/A |
N/A |
Phai màu |
3 |
N/A |
N/A |
N/A |
|
Bám bụi |
2 |
N/A |
N/A |
||
KHU VỰC BIỂN THÔNG THƯỜNG (ISO Cat. 3) |
Bảo hành đồi với |
Clean |
Clean COLORBOND® XPD |
Clean COLORBOND®XRW |
ZINCALUME® |
Khu vực xa biển hơn so khu vực biển khắc nghiệt, được hiểu là từ vị trí cách sóng biển 400 mét tới sâu vào đất liền 1000 mét, khoảng cách này có thể sâu hơn vào đất liền khi xét tới hướng gió chính.Khu vực đặc trưng bởi hơi muối thấp, hơi muối xuất hiện nhưng không phát hiện giống như sương muối |
Ăn mòn thủng |
20 |
15 |
15 |
15 |
Phai màu |
3 |
7 |
3 |
N/A |
|
Bám bụi |
2 |
2 |
2 |
||
PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG |
THỜI GIAN BẢO HÀNH (Năm) |
||||
KHU CÔNG NGHIỆP KHẮC NGHIỆT (ISO Cat. 4) |
Những sản phẩm đặc biệt có thể phù hợp để sử dụng. Xin vui lòng liên hệ |
||||
KHU CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG (ISO Cat. 3) |
Bảo hành đồi với |
Clean |
Clean |
Clean |
ZINCALUME®steel |
Khu công nghiệp thông thường được hiểu là khu vực nằm liền kề khu công nghiệp khắc nghiệt hoặc nơi được hiểu là các khu công nghiệp nhỏ mà hoạt động thải ra chủ yếu là bụi công nghiệp. Nhìn chung, công trình sẽ là công trình dịch vụ nằm gần các nhà máy công |
Ăn mòn thủng |
10 |
5 |
5 |
5 |
Phai màu |
3 |
5 |
3 |
N/A |
|
Bám bụi |
1 |
1 |
0 |
||
KHU CÔNG NGHIỆP NHẸ (ISO Cat. 2) |
Bảo hành đồi với |
Clean |
Clean |
Clean |
ZINCALUME®steel |
Khu vực phổ biến tại các khu công nghiệp, nằm ngoài các môi trường mô tả trên đây, điển hình là khu vực cách khu có bụi công nghiệp nặng 1km hoặc là những khu công nghiệp nhỏ có hàm lượng bụi trung bình thải ra từ ống khói cỡ nhỏ v.v... |
Ăn mòn thủng |
25 |
15 |
15 |
15 |
Phai màu |
5 |
10 |
5 |
- |
|
Bám bụi |
3 |
3 |
3 |
- |
|
KHU THÀNH THỊ NÔNG THÔN (ISO Cat. 1-2) |
Bảo hành đồi với |
Clean |
Clean |
Clean |
ZINCALUME®steel |
Khu cách xa hẳn các khu công nghiệp ở trên đây và cách nơi thải bụi ăn mòn hơn 2 km |
Ăn mòn thủng |
30 |
25 |
25 |
20 |
Phai màu |
10 |
15 |
10 |
- |
|
Bám bụi |
5 |
5 |
5 |
- |
|
PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG |
THỜI GIAN BẢO HÀNH (Năm) |
||||
BENIGN - URBAN/RURAL (ISO Cat. 1-2) |
Bảo hành đồi với |
APEX®/APEX® Clean Room steel |
ZACS® Lạnh 100 |
ZACS® Màu 100 |
|
Khu cách xa hẳn các khu công nghiệp ở trên đây và cách nơi thải bụi ăn mòn hơn 2 km. |
Ăn mòn thủng |
10 |
10 |
10 |
Chú ý: